Từ điển Thiều Chửu
遷 - thiên
① Dời. Dời nhà đi ở chỗ khác gọi là kiều thiên 喬遷. Dời kinh đô đi chỗ khác gọi là thiên đô 遷都. ||② Ðổi quan, quan bị giáng chức xuống gọi là tả thiên 左遷. ||③ Biến đổi. Như kiến dị tư thiên 見異思遷 thấy lạ nghĩ đổi khác. Đổi lỗi sửa lại nết hay gọi là thiên thiện 遷善.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遷 - thiên
Dời chỗ — Thay đổi. Td: Biến thiên.


播遷 - bá thiên || 變遷 - biến thiên || 逋遷 - bô thiên || 超遷 - siêu thiên || 三遷 - tam thiên || 遷居 - thiên cư || 遷都 - thiên đô ||